Từ điển tên

Tên Trúc NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Nhân

Tên Trúc Nhân dựa trên hình ảnh của cây trúc để chỉ đến tính cách con người. Vừa mạnh mẽ vừa mềm mại, cương nhu hòa hợp, là bậc trượng phu, như cây trúc có vỏ cứng thân mềm, uốn mà không gãy, sống ngay thẳng dù va vấp, gặp nhiều biến cố nhưng vẫn vững vàng. Ngoài ra với tên Trúc Nhân cha mẹ còn mong con sống biết yêu thương, có tấm lòng lương thiện, làm điều tốt, đúng đắn. Sửa bởi Từ điển tên

161 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Nhân

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trúc Nhân

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Ninh, Trúc Xoan, Trúc Yến, Trúc Huy, Trúc Quyển, Trúc Nhan, Trúc Mơ, Trúc Nha, Trúc Trang,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ý Nhân, Đỗ Nhân, Huyền Nhân, Hào Nhân, Thương Nhân, Tuý Nhân, Năng Nhân, Thức Nhân, Chúc Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Nhân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Nhân

Giới tính

Tên Trúc Nhân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Nhân có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Nhân cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Nhân sang thần số học
TRÚC NHÂN
31
293585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹铟
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Charline 筑铟
  • 筑 - kiến trúc
  • 铟 - nhân (chất indium)
Azzie 竺铟
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 铟 - nhân (chất indium)
Climmie 築铟
  • 築 - kiến trúc
  • 铟 - nhân (chất indium)
Conola 𥫗铟
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 铟 - nhân (chất indium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu