Ý nghĩa tên Trung Đại
Tên Trung Đại có nguồn gốc từ hai chữ Hán: "Trung" có nghĩa là trung thành, chính trực, ngay thẳng. "Đại" có nghĩa là lớn, rộng, bao la. Khi ghép lại, tên Trung Đại mang ý nghĩa là người có tấm lòng rộng mở, luôn trung thành và chính trực trong mọi hành động. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trung tên Đại
Tên đệm Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Trung Đại
Tên ghép với đệm Trung
Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Bổn, Trung Hỷ, Trung Úy, Trung Yên, Trung Trọng, Trung Hữu, Trung Thật, Trung Nguyễn, Trung Liệt,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quý Đại, Việt Đại, Mạnh Đại, Sơn Đại, Đại Đại, Trường Đại, Danh Đại, Phát Đại, Nguyên Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trung Đại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Đại
Giới tính
Tên Trung Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trung kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trung Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trung Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Trung Đại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trung Đại
- Danh từ: thời đại giữa cổ đại và cận đại trong lịch sử, về cơ bản tương ứng với thời phong kiến
- lịch sử trung đại
- văn học trung đại Việt Nam
- Đồng nghĩa: trung thế kỉ
Tên Trung Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trung Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Đại bao gồm:
- Đệm Trung có 4 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Đại có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trung Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Đại cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trung Đại trong thần số học
T | R | U | N | G | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 衷杕 |
|
Chance | 衷𡐡 |
|
Ty | 衷袋 |
|
Hans | 衷𠰺 |
|
Kristofer | 衷玳 |
|
Nicholai | 衷瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả