Từ điển tên

Tên Trường ĐồÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Đồ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trường Đồ.

79 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Đồ

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Đồ

"Đồ" có nghĩa là "đồ vật, vật dụng". Tên "Đồ" thường được đặt cho những người có phẩm chất cao quý, đáng quý, được mọi người kính trọng. Ví dụ như: Đồ Khổng - tên của Khổng Tử, Đồ Xuân Lãm - tên của một vị tướng tài ba thời nhà Đường. Đồ Thị - tên của một người phụ nữ xinh đẹp, giỏi giang, được vua Chu Thành Vương yêu quý.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trường Đồ

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Nghiêm, Trường Bắc, Trường Mẫn, Trường Trình, Trường Uy, Trường Khởi, Trường Lập, Trường Hội, Trường Quảng,

Đệm ghép với tên Đồ

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Đồ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đồ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Đồ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Đồ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Đồ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Đồ

Giới tính

Tên Trường Đồ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Đồ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Đồ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Đồ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Đồ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Đồ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Đồ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Đồ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Đồ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Đồ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Đồ có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Đồ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Đồ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Đồ cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Đồ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Đồ trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Đồ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Đồ sang thần số học
TRƯNG Đ
366
29574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Đồ

Tên tiếng Anh cho tên Trường Đồ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Salvatore 长荼
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 荼 - đồ (loại rau đắng); đồ độc sinh linh (gây đau khổ cho sinh linh)
Heath 长屠
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 屠 - đồ tể
Omari 长菟
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 菟 - ư đồ (tên gọi con cọp)
Dario 长莵
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 莵 - ư đồ (tên gọi con cọp)
Edgardo 长途
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 途 - đồ đạc; đồ sộ; đồ xôi
Blas 长塗
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 塗 - đồ đạc; đồ sộ; đồ xôi
Tyrel 长𣘊
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 𣘊 - đồ gỗ
Orrin 长𦯬
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 𦯬 - đồ (loại rau đắng); đồ độc sinh linh (gây đau khổ cho sinh linh)
Filiberto 长阇
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 阇 - đồ (lầu canh)
Jedediah 长圖
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 圖 - biểu đồ; mưu đồ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Đồ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Đồ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Đồ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Đồ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu