Ý nghĩa tên Trường Kỷ
Trường nghĩa là dài, chỉ khoảng thời gian dài, liên tục không đứt đoạn. Kỷ nghĩa là cái sào dài, vật để chống đỡ. Trường Kỷ theo nghĩa đen là một chiếc sào dài dùng để chống đỡ, nâng đỡ. Theo nghĩa bóng, tên Trường Kỷ biểu trưng cho sự kiên trì, bền bỉ, có khả năng gánh vác, chống đỡ những khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Người mang tên Trường Kỷ thường có tính cách mạnh mẽ, có ý chí phấn đấu, kiên trì theo đuổi mục tiêu và có khả năng gánh vác những trọng trách lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trường tên Kỷ
Tên đệm Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Tên chính Kỷ
Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.
Các tên liên quan với Trường Kỷ
Tên ghép với đệm Trường
Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trường Niên, Trường Ngoan, Trường Xuyên, Trường Phục, Trường Vươn, Trường Cương, Trường Lợi, Trường Côn, Trường Đồng,
Đệm ghép với tên Kỷ
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Kỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bả Kỷ, Thiên Kỷ, Quang Kỷ, Hoàng Kỷ, Minh Kỷ, Nguyên Kỷ, Duy Kỷ, Đình Kỷ, Thế Kỷ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Kỷ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trường Kỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Kỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Kỷ
Giới tính
Tên Trường Kỷ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Kỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trường kết hợp với tên Kỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Kỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Kỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trường Kỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trường Kỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
ỷ
-
Trường Kỷ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trường Kỷ
Tên Trường Kỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trường Kỷ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Kỷ bao gồm:
- Đệm Trường có 9 cách viết.
- Tên Kỷ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Kỷ có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trường Kỷ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Kỷ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Kỷ cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Kỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Kỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trường Kỷ trong thần số học
T | R | Ư | Ờ | N | G | K | Ỷ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 7 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Kỷ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jacob | 长几 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Kỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả