Tên Kỷ Ý nghĩa, Mức độ phổ biến, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Kỷ là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Kỷ (紀) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Kỷ
Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.
Giới tính vả tên đệm cho tên Kỷ
Giới tính thường dùng
Tên Kỷ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kỷ
Trong tiếng Việt, Kỷ (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Kỷ cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Kỷ trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Kỷ hay như:
Tham khảo thêm danh sách 49 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kỷ hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kỷ
Mức Độ phổ biến
Kỷ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 450 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Kỷ đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.09%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Kỷ xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 490 người thì có một người tên Kỷ. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Lai Châu và Sơn La.
Tên Kỷ trong tiếng Việt
Định nghĩa Kỷ trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Xem kỉ.
Cách đánh vần tên Kỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- ỷ
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Kỷ trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Kỷ" xuất hiện trong 19 từ ghép điển hình như: trường kỷ, vị kỷ, kỷ luật...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Kỷ và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Kỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Kỷ trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Kỷ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kỷ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 己: Ích kỷ, khắc kỷ, tri kỷ.
- 己: Bản thân mình, chính mình, ích kỷ, khắc kỷ, tri kỷ.
- 几: Bàn nhỏ, thường được dùng để uống trà.
Tên Kỷ trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Kỷ thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Kỷ
Chữ cái | K | Ỷ |
---|---|---|
Nguyên Âm | 7 | |
Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Kỷ
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Kỷ
Ý nghĩa thực sự của tên Kỷ là gì?
Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.
Tên Kỷ nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, Trách nhiệm, Thịnh vượng, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kỷ cho con.
Tên Kỷ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Kỷ thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Kỷ có phổ biến tại Việt Nam không?
Kỷ là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 450 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Kỷ hiện nay thế nào?
Tên Kỷ đang có sự suy giảm trong xu hướng sử dụng, và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-9.09%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kỷ nhất?
Tên Kỷ xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 490 người thì có một người tên Kỷ. Các khu vực ít hơn như Hà Tĩnh, Lai Châu và Sơn La.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Kỷ là gì?
Trong Hán Việt, tên Kỷ có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kỷ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 己: Ích kỷ, khắc kỷ, tri kỷ.
- 己: Bản thân mình, chính mình, ích kỷ, khắc kỷ, tri kỷ.
- 几: Bàn nhỏ, thường được dùng để uống trà.
Trong phong thuỷ, tên Kỷ mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Kỷ thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Kỷ: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.
Thần số học tên Kỷ: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Kỷ: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.