Từ điển tên

Tên Đình KỷÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Kỷ

Đình Kỷ mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự vững chãi, trường tồn như cây đình và sự hiếu thảo, kính trọng như chữ kỷ. Người mang tên này thường mang trong mình những phẩm chất như:. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Kỷ

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Kỷ

Nghĩa Hán Việt là chính mình, thể hiện lòng tự tôn tự trọng, suy xét bản thân.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đình Kỷ

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Chấn, Đình Chánh, Đình Sinh, Đình Thạch, Đình Chuyên, Đình Thân,

Đệm ghép với tên Kỷ

Có tổng số 34 đệm ghép với tên Kỷ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kỷ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nguyên Kỷ, Duy Kỷ, Hoàng Kỷ, Quang Kỷ, Thiên Kỷ, Thế Kỷ, Văn Kỷ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Kỷ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đình Kỷ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Kỷ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Kỷ

Giới tính

Tên Đình Kỷ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Kỷ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Kỷ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Kỷ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Kỷ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Kỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Kỷ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Kỷ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Kỷ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Kỷ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Kỷ có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Kỷ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Kỷ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Kỷ cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Kỷ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Kỷ trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Kỷ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Kỷ sang thần số học
ĐÌNH K
97
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Kỷ

Tên tiếng Anh cho tên Đình Kỷ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jacob 霆几
  • 霆 - lôi đình
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)
Kaleb 仃几
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 几 - trà kỉ (bàn nhỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Kỷ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Kỷ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Kỷ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Kỷ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu