Từ điển tên

Tên Trương PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Phi

Cái tên Trương Phi mang một ý nghĩa sâu sắc, phản ánh tính cách và phẩm chất của người sở hữu. Tên Trương có nghĩa là "lớn mạnh, vững chãi", gợi đến sức mạnh thể chất và tinh thần mạnh mẽ. Phi trong Trương Phi có nghĩa là "bay lượn, phiêu bạt", ám chỉ tính cách táo bạo, không ngại đối mặt với thử thách và phiêu lưu trên con đường cuộc sống. Sự kết hợp giữa hai chữ Hán Trương và Phi trong tên gọi này như một lời khẳng định về một con người sở hữu sức mạnh, sự dũng cảm và tinh thần phiêu lưu. Tên Trương Phi vừa thể hiện được sự uy nghiêm, vững chãi, vừa gợi lên nét phóng khoáng, bất khuất và khát vọng chinh phục những thử thách mới. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Phi

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trương Phi

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trương Ngọc, Trương Quang, Trương Bảo, Trương Mạnh, Trương Vương, Trương Định,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lâm Phi, Khắc Phi, Danh Phi, Hà Phi, Vĩnh Phi, Cao Phi, Bằng Phi, Trung Phi, Hải Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Phi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Phi

Giới tính

Tên Trương Phi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Phi có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Phi cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Phi sang thần số học
TRƯƠNG PHI
369
295778

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trương Phi

Tên tiếng Anh cho tên Trương Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeff 張妃
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 妃 - cung phi
Gerard 帳緋
  • 帳 - trương mục
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Kelvin 帐緋
  • 帐 - trương mục
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Rodrick 賬緋
  • 賬 - trương (tiền nợ)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Carnell 張緋
  • 張 - khai trương; khoa trương
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trương Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu