Từ điển tên

Tên Trương VươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trương Vương

Tên Trương Vương có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm: Trương (張): Vươn ra, mở rộng, chỉ ước mơ lớn, hoài bão lớn. Vương (王): Vua, tượng trưng cho quyền lực, sự cao quý. Do đó, tên Trương Vương mang ý nghĩa chỉ người có hoài bão lớn, phấn đấu vươn lên đạt đến vị trí cao quý, có thể lãnh đạo và gây dựng sự nghiệp lớn lao. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trương tên Vương

Tên đệm Trương

Theo nghĩa Hán Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "vĩnh cửu". Đệm "Trương" mang ý nghĩa mong con cái có cuộc sống lâu dài, hạnh phúc, thành đạt.

Tên chính Vương

Tên Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trương Vương

Tên ghép với đệm Trương

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Trương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trương Ngọc, Trương Quang, Trương Bảo, Trương Đạt, Trương Vinh, Trương Mạnh, Trương Phi, Trương Định,

Đệm ghép với tên Vương

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Vương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đạt Vương, An Vương, Trần Vương, Vương Vương, Huỳnh Vương, Bình Vương, Nam Vương, Phong Vương, Phú Vương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trương Vương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trương Vương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trương Vương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trương Vương

Giới tính

Tên Trương Vương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trương Vương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trương kết hợp với tên Vương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trương và giới tính của người có tên Vương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trương Vương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trương Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trương Vương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trương Vương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trương Vương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trương Vương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trương Vương có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trương Vương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trương là mệnh Hỏa và Tên Vương là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trương Vương cần xác định rõ ràng đệm Trương và tên Vương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trương Vương trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trương Vương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trương Vương sang thần số học
TRƯƠNG VƯƠNG
3636
2957457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trương Vương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trương Vương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trương Vương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu