Từ điển tên

Tên Trường TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trường Trinh

Là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Tên này thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ có một cuộc sống sáng sủa, thành đạt và hạnh phúc. Tên Trường Trinh được ghép từ hai chữ Hán: "Trường": có nghĩa là dài, lâu, trường tồn "Trinh": có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, không vướng bụi trầnKhi kết hợp lại, tên Trường Trinh mang ý nghĩa là: Con sẽ có một cuộc sống dài lâu, hạnh phúc, trong sáng và thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trường tên Trinh

Tên đệm Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Đệm Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trường Trinh

Tên ghép với đệm Trường

Có tổng số 231 tên ghép với đệm Trường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trường Hạc, Trường Sâm, Trường Phái, Trường Khương, Trường Tuệ, Trường Tấn, Trường Tần, Trường Tuyền, Trường Nho,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Trinh, Phú Trinh, Khiết Trinh, Quý Trinh, Thành Trinh, Thiện Trinh, Nam Trinh, Nhi Trinh, Tiểu Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trường Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trường Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trường Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trường Trinh

Giới tính

Tên Trường Trinh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trường Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trường kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trường và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trường Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trường Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trường Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trường Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trường Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trường Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trường Trinh có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trường Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trường là mệnh Kim và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trường Trinh cần xác định rõ ràng đệm Trường và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trường Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trường Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trường Trinh sang thần số học
TRƯNG TRINH
369
29572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trường Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Trường Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场鍞
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Octavia 长鍞
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Lina 镸鍞
  • 镸 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Foy 腸鍞
  • 腸 - trường (ruột)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Ennis 棖鍞
  • 棖 - cây trường trường
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Drucilla 塲鍞
  • 塲 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Etha 肠鍞
  • 肠 - trường (ruột)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Donie 場鍞
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Lallie 長鍞
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trường Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trường Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trường Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trường Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu