Ý nghĩa tên Tú Khả
Theo nghĩa Hán - Việt, "Khả" là khả ái, có nghĩa là đáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích, "Tú" có nghĩa là thanh tú, đẹp đẽ. Tên " Tú Khả" được dùng để gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, thanh tú, đài các, lịch sự, dễ thương, đáng yêu, luôn được yêu thương, chiều chuộng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Khả
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Khả
Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với tên này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tú Khả
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tú Kim, Tú Miên, Tú Vui, Tú Xoan, Tú Yến, Tú Đạt, Tú Nhâm, Tú Nghĩa, Tú Nhung,
Đệm ghép với tên Khả
Có tổng số 33 đệm ghép với tên Khả trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khả. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cao Khả, Mạnh Khả, Vũ Khả, Minh Khả, Tường Khả, Huệ Khả, Quan Khả, Bá Khả, Nhật Khả,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Khả
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Khả được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Khả. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Khả
Giới tính
Tên Tú Khả thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Khả. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Khả có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Khả. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Khả đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Khả trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Khả trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
Tên Tú Khả trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Khả trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Khả bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Khả có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Khả có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Khả trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Khả là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Khả cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Khả được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Khả trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Khả trong thần số học
T | Ú | K | H | Ả | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
2 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Khả
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀可 |
|
Maple | 綉可 |
|
Loree | 宿可 |
|
Venice | 蓿可 |
|
Alline | 锈可 |
|
Zettie | 鏽可 |
|
Mayola | 繡可 |
|
Ozelle | 绣可 |
|
Vonceil | 銹可 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Khả đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả