Từ điển tên

Tên Tú KiệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Kiệt

Tú Kiệt có thể được hiểu theo hai hướng: Tú: Tốt đẹp, đĩnh đạc, xuất chúng. Kiệt: Thông minh, tài trí, xuất sắc. Do đó, tên Tú Kiệt mang ý nghĩa là người có phẩm chất tốt đẹp, thông minh xuất chúng, có thể đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Kiệt

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tú Kiệt

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tú Sơn, Tú Thành, Tú Tùng, Tú Phong, Tú Nhật, Tú Liên, Tú Hào, Tú Kiên, Tú Toàn,

Đệm ghép với tên Kiệt

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Kiệt, Kim Kiệt, Lê Kiệt, Quảng Kiệt, Hải Kiệt, Chu Kiệt, Vĩnh Kiệt, Khải Kiệt, Mạnh Kiệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Kiệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Kiệt

Giới tính

Tên Tú Kiệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Kiệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Kiệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Kiệt có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Kiệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Kiệt là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Kiệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Kiệt sang thần số học
TÚ KIT
395
222

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Kiệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Kiệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Kiệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu