Ý nghĩa của tên Tuần
Nghĩa Hán Việt là noi theo, chiếu theo, chỉ hành động kế tiếp, tương hỗ, phát triển tích cực và hoàn thiện hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuần
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuần Đang tăng dần
Tên Tuần được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuần. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuần phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.06% |
2 | Cao Bằng | 0.05% |
3 | Ninh Bình | 0.02% |
4 | Quảng Bình | 0.02% |
5 | Thanh Hóa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tuần
Tên Tuần thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuần. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tuần là nam giới:
Văn Tuần, Thanh Tuần, Phạm Tuần, Đại Tuần, Anh Tuần
Có tổng số 12 đệm cho tên Tuần. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuần.
Tuần trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuần trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
ầ
-
-
n
-
Tuần trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuần
- Danh từ tuần lễ (nói tắt)
- ở chơi một tuần
- hai ngày nghỉ cuối tuần
- Danh từ khoảng thời gian nhất định
- tuần trăng sáng
- "Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê." (TKiều)
- Đồng nghĩa: kì
- Danh từ đợt, lượt
- thắp một tuần hương
- uống mấy tuần trà
- tuần chay
- Danh từ lễ cúng người mới chết, sau bảy ngày hoặc một số lần bảy ngày (hai mươi mốt ngày, bốn mươi chín ngày), và khi tròn một trăm ngày, theo tục lệ cổ truyền
- cúng tuần
- làm tuần
- đến tuần bốn chín ngày
- Động từ đi để quan sát, xem xét trong một khu vực nhằm giữ gìn trật tự, an ninh
- xe tuần đường
- Đồng nghĩa: tuần tra
Tuần trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 25 từ ghép với từ Tuần. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuần trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuần đa phần là mệnh Kim.
Tên Tuần trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuần trong thần số học
T | U | Ầ | N |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học