Từ điển tên

Tên Tùng HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Hiếu

Tên Tùng Hiếu là sự kết hợp của hai chữ Hán mang ý nghĩa sâu sắc:- Tùng (松): Là loài cây xanh tốt quanh năm, tượng trưng cho sức mạnh, sự kiên cường và trường thọ.- Hiếu (孝): Nghĩa là lòng hiếu thảo đối với cha mẹ, bề trên, thể hiện sự hiếu nghĩa, tôn trọng và biết ơn. Do đó, tên Tùng Hiếu mang hàm ý về một người có sức khỏe dồi dào, sống kiên cường, luôn giữ gìn đạo lý, sống hiếu thảo và biết ơn. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Hiếu

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tùng Hiếu

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tùng Khoa, Tùng Tân, Tùng Bảo, Tùng Hậu, Tùng Ngân, Tùng Hưng, Tùng Xinh, Tùng Nhị, Tùng Hắn,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Giang Hiếu, Tri Hiếu, Tôn Hiếu, Quách Hiếu, Lai Hiếu, Song Hiếu, Vân Hiếu, Trương Hiếu, Tư Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Hiếu

Giới tính

Tên Tùng Hiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Hiếu có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Hiếu sang thần số học
TÙNG HIU
3953
2578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rowan 鬆孝
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu