Từ điển tên

Tên Lai HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lai Hiếu

Tên Lai Hiếu mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự hiếu thảo, biết ơn đối với cha mẹ và những người đi trước. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hiền lành, nhân hậu, luôn quan tâm chăm sóc đến người khác. Họ có ý chí cầu tiến, luôn cố gắng vươn lên trong cuộc sống. Lai Hiếu là người trọng tình nghĩa, luôn biết trân trọng những gì mình có. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng tạo dựng được các mối quan hệ xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lai tên Hiếu

Tên đệm Lai

Đệm Lai có nguồn gốc Hán-Việt, mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người đệm Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lai Hiếu

Tên ghép với đệm Lai

Có tổng số 22 tên ghép với đệm Lai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lai. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lai Trình, Lai Đức, Lai Văn,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hy Hiếu, Sinh Hiếu, Phong Hiếu, Phụng Hiếu, Hoa Hiếu, Quách Hiếu, Tôn Hiếu, Tri Hiếu, Giang Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lai Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lai Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lai Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lai Hiếu

Giới tính

Tên Lai Hiếu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lai Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lai kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lai và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lai Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lai Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lai Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lai Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lai Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lai Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lai Hiếu có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lai Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lai là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lai Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Lai và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lai Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lai Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lai Hiếu sang thần số học
LAI HIU
19953
38

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lai Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Lai Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rowan 𫼲孝
  • 𫼲 - lay động
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Scot 來孝
  • 來 - lay động
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Shelton 𤳆孝
  • 𤳆 - lai giống
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Wes 徕孝
  • 徕 - lai (tìm cách mua hàng): chiêu lai
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lai Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lai Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lai Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lai Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu