Ý nghĩa của tên Tung
Nghĩa Hán Việt là vết chân, lưu lại, chỉ người hành động cân nhắc, thái độ chu toàn, có trước có sau. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tung Đang giảm dần
Tên Tung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tung
Tên Tung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tung là nam giới:
Văn Tung, Thanh Tung, Thường Tung
Có tổng số 6 đệm cho tên Tung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tung.
Tung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tung
- Động từ làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao
- tung bóng cho bạn
- tung chân sút
- gió thổi tung bụi lên
- Động từ làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng
- tung chăn vùng dậy
- tung lưới đánh cá
- mở tung cánh cửa
- mái tóc xổ tung
- Động từ đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng
- tung hàng ra bán
- tung tiền ra mua để tích trữ
- tung tin đồn nhảm
- Động từ làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng
- mìn nổ tung
- nhà cửa bị phá tung
- Đồng nghĩa: tan, tan tành, toang
- Động từ làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả
- lục tung va li
- tháo tung cái máy
- làm rối tung mọi việc
Tung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Tung. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tung đa phần là mệnh Kim.
Tên Tung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tung trong thần số học
T | U | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học