No ad for you

Ý nghĩa tên Tung

Nghĩa Hán Việt là vết chân, lưu lại, chỉ người hành động cân nhắc, thái độ chu toàn, có trước có sau.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Tung

Tên Tung chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Tung thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Tung

Trong tiếng Việt, Tung (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Tung dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Tung hay như:

Tham khảo thêm danh sách 24 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Tung hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tung

Mức Độ phổ biến

Tên Tung thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm rất mạnh những năm gần đây.

Tung là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 935 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Tung có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm rất mạnh (-26.32%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Tung có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tung. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Lào Cai và Gia Lai.

No ad for you

Tên Tung trong tiếng Việt

Định nghĩa Tung trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Làm cho di chuyển mạnh và đột ngột lên cao. Ví dụ:

  • Tung bóng cho bạn.
  • Tung chân sút.
  • Gió thổi tung bụi lên.
2. Động từ

Làm cho đột ngột mở rộng mạnh ra, gần như ở mọi hướng. Ví dụ:

  • Tung chăn vùng dậy.
  • Tung lưới đánh cá.
  • Mở tung cánh cửa.
  • Mái tóc xổ tung.
3. Động từ

Đưa ra cùng một lúc, nhằm mọi hướng. Ví dụ:

  • Tung hàng ra bán.
  • Tung tiền ra mua để tích trữ.
  • Tung tin đồn nhảm.
4. Động từ

Làm cho rời ra thành nhiều mảnh và bật đi theo mọi hướng. Ví dụ:

  • Mìn nổ tung.
  • Nhà cửa bị phá tung.
  • Đồng nghĩa: tan, tan tành, toang.
5. Động từ

Làm cho các bộ phận tách rời ra một cách lộn xộn, không còn trật tự nào cả. Ví dụ:

  • Lục tung va li.
  • Tháo tung cái máy.
  • Làm rối tung mọi việc.

Cách đánh vần tên Tung trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T
  • u
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Tung trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tung" xuất hiện trong 17 từ ghép điển hình như: tung tăng, tung độ, trục tung...

Tên Tung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tung trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Tung có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Dấu vết, tung tích.
  • : Nền tảng, gốc rễ, tông tộc, dòng họ.
  • : Tung hoành.

Tên Tung trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Tung thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Tung

Bảng quy đổi tên Tung sang Thần số học
Chữ cáiTUNG
Nguyên Âm3
Phụ Âm257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Tung

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • vui tinh hoc gioi

Những câu hỏi thường gặp về tên Tung

Ý nghĩa thực sự của tên Tung là gì?

Nghĩa Hán Việt là vết chân, lưu lại, chỉ người hành động cân nhắc, thái độ chu toàn, có trước có sau.

Tên Tung nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hạnh phúc, Dũng cảm, Năng động, Quyết tâm, Vui vẻ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Tung cho con.

Tên Tung phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Tung thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Tung có phổ biến tại Việt Nam không?

Tung là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 935 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Tung hiện nay thế nào?

Tên Tung có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm rất mạnh (-26.32%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Tung nhất?

Tên Tung có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Tung. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Lào Cai và Gia Lai.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Tung là gì?

Trong Hán Việt, tên Tung có 17 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Tung phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Dấu vết, tung tích.
  • : Nền tảng, gốc rễ, tông tộc, dòng họ.
  • : Tung hoành.
Trong phong thuỷ, tên Tung mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Tung thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Tung: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Tung: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Tung: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên