Ý nghĩa của tên Tươi
Tươi là một cái tên tiếng Việt phổ biến, thường được đặt cho trẻ em gái. Trong tiếng Việt, "tươi" có nghĩa là "mới mẻ, xanh tươi, tràn đầy sức sống". Do đó, tên Tươi mang ý nghĩa mong muốn con gái của mình sẽ luôn xinh đẹp, tươi trẻ, sống vui vẻ, lạc quan và có cuộc sống hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tươi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tươi Đang tăng dần
Tên Tươi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tươi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tươi phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.24%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.24% |
2 | Cao Bằng | 0.24% |
3 | Điện Biên | 0.22% |
4 | Bắc Kạn | 0.22% |
5 | Sơn La | 0.22% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tươi
Tên Tươi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tươi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tươi là nam giới:
Văn Tươi, Hoàng Tươi, Tấn Tươi, Đức Tươi, Đăng Tươi, Quang Tươi
Các tên đệm cho tên Tươi là nữ giới:
Thị Tươi, Hồng Tươi, Thanh Tươi, Ngọc Tươi, Kim Tươi, Cẩm Tươi, Quỳnh Tươi, Thắm Tươi, Ánh Tươi
Có tổng số 37 đệm cho tên Tươi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tươi.
Tươi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tươi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
i
-
Tươi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tươi
- Tính từ (hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô
- rau tươi
- củi còn tươi
- "Hoa tàn mà lại thêm tươi, Trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa." (TKiều)
- Trái nghĩa: héo
- Tính từ (thực phẩm) còn mới, còn giữ nguyên chất, chưa ươn, chưa bị biến chất
- tôm tươi
- mớ cá tươi
- miếng thịt còn tươi nguyên
- Tính từ còn rất mới, chưa ráo nước, chưa khô
- ngã bật máu tươi
- nét chữ còn tươi vết mực
- Tính từ (màu sắc) đẹp, sáng, ưa nhìn
- mái ngói đỏ tươi
- tà áo tươi màu
- Tính từ (nét mặt) có biểu hiện vui vẻ, phấn khởi
- cười rất tươi
- mặt tươi như hoa
- Đồng nghĩa: tươi tắn, tươi tỉnh
- Tính từ (Khẩu ngữ) khá hơn bình thường về đời sống vật chất, và vui vẻ hơn
- cả nhà được một bữa ăn tươi
- Tính từ dôi ra một chút so với khối lượng được ghi trên mặt cân
- cân tươi lên để trừ bì
- miếng thịt năm lạng tươi
- Đồng nghĩa: già
- Trái nghĩa: đuối, mát, non
Tươi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 23 từ ghép với từ Tươi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tươi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tươi đa phần là mệnh Kim.
Tên Tươi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tươi trong thần số học
T | Ư | Ơ | I |
---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học