Ý nghĩa tên Tường Thuật
Nguồn gốc: Tên gọi Tường Thuật có nguồn gốc Hán-Việt. Nghĩa từ tiếng Hán: Tường: Bức tường thành, ẩn dụ cho sự vững chắc, kiên cố.- Thuật: Kỹ năng, phương pháp, chỉ sự khéo léo, thông minh. Ý nghĩa: Tường Thuật mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ thông minh, nhanh nhạy, có khả năng nắm bắt và truyền đạt thông tin một cách chính xác, rõ ràng. Họ là những người có khả năng tổng hợp, phân tích và trình bày sự việc một cách mạch lạc, dễ hiểu. Đặc điểm tính cách: Người tên Tường Thuật thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, thích tìm hiểu và khám phá những điều mới lạ. Họ cũng có tính cách trung thực, thẳng thắn và luôn nỗ lực hết mình trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tường tên Thuật
Tên đệm Tường
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.
Tên chính Thuật
Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.
Các tên liên quan với Tường Thuật
Tên ghép với đệm Tường
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tường Thạch, Tường Bình, Tường Phúc, Tường Khuê, Tường Tồn, Tường Bửu, Tường Bảo, Tường Tam, Tường Trang,
Đệm ghép với tên Thuật
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thọ Thuật, Thế Thuật, Trình Thuật, Trọng Thuật, Đăng Thuật, Hoàng Thuật, Huy Thuật, Phi Thuật, Nhật Thuật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Thuật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tường Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Thuật
Giới tính
Tên Tường Thuật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tường kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tường Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tường Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
t
-
Tường Thuật trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tường Thuật
- Động từ: kể lại rõ ràng, tường tận
- tường thuật buổi lễ khai mạc
- tường thuật trực tiếp trận bóng đá
- Đồng nghĩa: trần thuật
Tên Tường Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tường Thuật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Thuật bao gồm:
- Đệm Tường có 16 cách viết.
- Tên Thuật có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Thuật có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tường Thuật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Thuật là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Thuật cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tường Thuật trong thần số học
T | Ư | Ờ | N | G | T | H | U | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 1 | |||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tường Thuật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Calvin | 祥秫 |
|
Reba | 牆秫 |
|
Lenora | 墻秫 |
|
Sybil | 翔秫 |
|
Odell | 爿秫 |
|
Letha | 嬙秫 |
|
Zelma | 详秫 |
|
Aline | 𤗼秫 |
|
Madge | 樯秫 |
|
Una | 詳秫 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả