Từ điển tên

Tên Tường ThuậtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tường Thuật

Nguồn gốc: Tên gọi Tường Thuật có nguồn gốc Hán-Việt. Nghĩa từ tiếng Hán: Tường: Bức tường thành, ẩn dụ cho sự vững chắc, kiên cố.- Thuật: Kỹ năng, phương pháp, chỉ sự khéo léo, thông minh. Ý nghĩa: Tường Thuật mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ thông minh, nhanh nhạy, có khả năng nắm bắt và truyền đạt thông tin một cách chính xác, rõ ràng. Họ là những người có khả năng tổng hợp, phân tích và trình bày sự việc một cách mạch lạc, dễ hiểu. Đặc điểm tính cách: Người tên Tường Thuật thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn, hoạt bát. Họ là những người có khả năng giao tiếp tốt, thích tìm hiểu và khám phá những điều mới lạ. Họ cũng có tính cách trung thực, thẳng thắn và luôn nỗ lực hết mình trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tường tên Thuật

Tên đệm Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Tên chính Thuật

Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tường Thuật

Tên ghép với đệm Tường

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tường Thạch, Tường Bình, Tường Phúc, Tường Khuê, Tường Tồn, Tường Bửu, Tường Bảo, Tường Tam, Tường Trang,

Đệm ghép với tên Thuật

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thọ Thuật, Thế Thuật, Trình Thuật, Trọng Thuật, Đăng Thuật, Hoàng Thuật, Huy Thuật, Phi Thuật, Nhật Thuật,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Thuật

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tường Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Thuật

Giới tính

Tên Tường Thuật thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tường kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tường Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tường Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tường Thuật trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tường Thuật

Tên Tường Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tường Thuật trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Thuật bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Thuật có tổng cộng 128 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tường Thuật trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Thuật là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Thuật cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 128 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tường Thuật trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tường Thuật sang thần số học
TƯNG THUT
3631
257282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tường Thuật

Tên tiếng Anh cho tên Tường Thuật
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Calvin 祥秫
  • 祥 - tường (may mắn)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Reba 牆秫
  • 牆 - vách tường
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Lenora 墻秫
  • 墻 - tường đất
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Sybil 翔秫
  • 翔 - vách tường
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Odell 爿秫
  • 爿 - tường (bộ gốc)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Letha 嬙秫
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Zelma 详秫
  • 详 - tỏ tường
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Aline 𤗼秫
  • 𤗼 - tường đất
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Madge 樯秫
  • 樯 - tường (cột buồm)
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)
Una 詳秫
  • 詳 - tỏ tường
  • 秫 - thuật (hạt bo bo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tường Thuật

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tường Thuật

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tường Thuật / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu