Từ điển tên

Tên Tường MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tường Minh

Theo nghĩa Hán - Viêt, "Minh" và "Tường" đều có nghĩa là thông minh, tinh tường, am hiểu. Đặt con tên " Tường Minh" là cầu mong con có trí tuệ tinh thông, học rộng biết nhiều, nhanh nhẹn, thông minh, tương lai tươi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

205 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tường tên Minh

Tên đệm Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tường Minh

Tên ghép với đệm Tường

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tường Bách, Tường Lân, Tường Nam, Tường Nhật, Tường Luân,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Phúc Minh, Khải Minh, Bá Minh, Vũ Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tường Minh Đang giảm dần

Tên Tường Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Minh

Giới tính

Tên Tường Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tường kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tường Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tường Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tường Minh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tường Minh

Tên Tường Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tường Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Minh có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tường Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Minh cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tường Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tường Minh sang thần số học
TƯNG MINH
369
257458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tường Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tường Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𤗼鳴
  • 𤗼 - tường đất
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Calvin 祥茗
  • 祥 - tường (may mắn)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Carter 𤗼𨠲
  • 𤗼 - tường đất
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𤗼铭
  • 𤗼 - tường đất
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𤗼溟
  • 𤗼 - tường đất
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 𤗼酩
  • 𤗼 - tường đất
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 𤗼茗
  • 𤗼 - tường đất
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𤗼暝
  • 𤗼 - tường đất
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𤗼冥
  • 𤗼 - tường đất
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𤗼鸣
  • 𤗼 - tường đất
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tường Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tường Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tường Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu