Ý nghĩa của tên Tuy
Nghĩa Hán Việt là yên ổn, mang sắc thái tâm lý bình tĩnh, thái độ khoan hòa, dìu dắt chia sẻ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuy Đang giảm dần
Tên Tuy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tuy phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.06% |
2 | Cao Bằng | 0.05% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Lạng Sơn | 0.02% |
5 | Tuyên Quang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tuy
Tên Tuy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tuy là nam giới:
Văn Tuy, Công Tuy, Bá Tuy, Phước Tuy, Y Tuy
Có tổng số 16 đệm cho tên Tuy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tuy.
Tuy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tuy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
u
-
-
y
-
Tuy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tuy
- Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là một sự thật đáng lẽ làm cho điều được nói đến không thể xảy ra, nhằm nhấn mạnh ý nghĩa của điều vẫn xảy ra ấy
- tuổi tuy nhỏ nhưng chí lớn
- đồng ý, tuy bụng còn phân vân
- Đồng nghĩa: tuy rằng
Tuy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Tuy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tuy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tuy đa phần là mệnh Kim.
Tên Tuy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tuy trong thần số học
T | U | Y |
---|---|---|
3 | 7 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học