Ý nghĩa của tên Ưa
Ưa là cái tên mang ý nghĩa về sự yêu mến, thương yêu. Những người sở hữu cái tên này thường được mọi người xung quanh yêu mến vì tính cách hiền lành, dễ mến của mình. Họ luôn biết cách lắng nghe, chia sẻ và giúp đỡ người khác. Ưa cũng là người rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng giao tiếp tốt. Họ có thể dễ dàng hòa nhập vào bất kỳ môi trường nào và tạo được nhiều mối quan hệ tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ưa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ưa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ưa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ưa
Tên Ưa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ưa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ưa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ưa.
Ưa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ưa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ư
-
-
a
-
Ưa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ưa
- Động từ có cảm tình, dễ bằng lòng chấp nhận do thấy phù hợp với mình
- trẻ con ưa nịnh
- xấu tính nên chẳng ai ưa
- nhẹ không ưa, ưa nặng
- Đồng nghĩa: thích
- Động từ hợp với điều kiện nào đó
- da mặt không ưa phấn
- gạo ưa nước
Ưa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Ưa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ưa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ưa đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ưa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ưa trong thần số học
Ư | A |
---|---|
3 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học