No ad for you

Ý nghĩa tên Ửng

Tên Ửng có ý nghĩa là "đỏ rực", tượng trưng cho sự ấm áp, may mắn và thịnh vượng. Người mang tên Ửng thường có tính cách hướng ngoại, nhiệt tình, hoạt bát và lạc quan. Họ yêu thích sự náo nhiệt và có khả năng giao tiếp tốt. Ngoài ra, những người tên Ửng thường có chí tiến thủ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ửng

Tên Ửng phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Ửng thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Ửng cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ửng

Trong tiếng Việt, Ửng (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Ửng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Ửng vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Ửng hay như:

Tham khảo thêm danh sách 8 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ửng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ửng

Mức Độ phổ biến

Ửng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.518 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Ửng phân bổ nhiều nhất tại Bến Tre, Bình Định và Hậu Giang.

Tên Ửng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bến Tre. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Ửng. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Hậu Giang và Bình Dương.

No ad for you

Tên Ửng trong tiếng Việt

Định nghĩa Ửng trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Bắt đầu hơi đỏ lên. Ví dụ:

  • Bình minh ửng đỏ.
  • Ửng hồng đôi má.
  • Trái cam ửng vàng.
Tính từ

Có màu đỏ hồng lên, trông thích mắt.

Ví dụ: Mặt đỏ ửng.

Cách đánh vần tên Ửng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ửng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Ửng đó là: đỏ ửng, ưng ửng.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ửng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Ửng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ửng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ửng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ửng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : ửng hồng, e lệ.
  • : Đỏ ửng, rực rỡ, tràn đầy sức sống.
  • 𦁾: Đỏ ửng (chín).

Tên Ửng trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ửng thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ửng

Bảng quy đổi tên Ửng sang Thần số học
Chữ cáiNG
Nguyên Âm3
Phụ Âm57

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ửng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Ửng

Ý nghĩa thực sự của tên Ửng là gì?

Tên Ửng có ý nghĩa là "đỏ rực", tượng trưng cho sự ấm áp, may mắn và thịnh vượng. Người mang tên Ửng thường có tính cách hướng ngoại, nhiệt tình, hoạt bát và lạc quan. Họ yêu thích sự náo nhiệt và có khả năng giao tiếp tốt. Ngoài ra, những người tên Ửng thường có chí tiến thủ và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình.

Tên Ửng nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hạnh phúc, Lạc quan, Yêu đời, Vui tươi, Tươi sáng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ửng cho con.

Tên Ửng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ửng thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Ửng cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Ửng có phổ biến tại Việt Nam không?

Ửng là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.518 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ửng nhất?

Tên Ửng có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Bến Tre. Tại đây khoảng hơn 6.000 người thì có một người tên Ửng. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Hậu Giang và Bình Dương.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ửng là gì?

Trong Hán Việt, tên Ửng có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ửng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : ửng hồng, e lệ.
  • : Đỏ ửng, rực rỡ, tràn đầy sức sống.
  • 𦁾: Đỏ ửng (chín).
Trong phong thuỷ, tên Ửng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ửng thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ửng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.

Thần số học tên Ửng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.

Thần số học tên Ửng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên