Từ điển tên

Tên Vạn ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vạn Đức

Tên Vạn Đức là sự kết hợp giữa hai chữ Hán "Vạn" và "Đức". Chữ "Vạn" mang ý nghĩa là vô cùng, vô tận, trường tồn. Chữ "Đức" nghĩa là phẩm chất đạo đức tốt đẹp, lòng nhân từ, chính trực. Do đó, tên Vạn Đức hàm ý cầu mong người mang tên luôn sống trong an lành, may mắn, có đức tính tốt đẹp, được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

39 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vạn tên Đức

Tên đệm Vạn

"Vạn" nghĩa Hán Việt là rất nhiều, chỉ về số lượng to lớn, ngụ ý con người tài cán năng lực hơn nhiều người.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Vạn Đức

Tên ghép với đệm Vạn

Có tổng số 48 tên ghép với đệm Vạn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vạn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vạn Quyền, Vạn Tín, Vạn Ngân, Vạn Lợi, Vạn Thuận, Vạn Phú, Vạn Phát, Vạn Lộc, Vạn Phúc,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Đức, Tạ Đức, Tân Đức, Tôn Đức, Ngô Đức, Cảnh Đức, Sĩ Đức, Khánh Đức, Dương Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vạn Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vạn Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vạn Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vạn Đức

Giới tính

Tên Vạn Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vạn Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vạn kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vạn và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vạn Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vạn Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vạn Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vạn Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vạn Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vạn Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vạn Đức có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vạn Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vạn là mệnh Thủy và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vạn Đức cần xác định rõ ràng đệm Vạn và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vạn Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vạn Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vạn Đức sang thần số học
VN ĐC
13
4543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vạn Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vạn Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vạn Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu