Tên Vầy Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Vầy là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Vầy (喡) mệnh Kim và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Vầy
Tên Vầy mang ý nghĩa của sự hòa hợp, gắn kết và thân thiết. Nó tượng trưng cho một cá nhân có khả năng tạo dựng mối quan hệ sâu sắc và bền chặt với mọi người xung quanh. Vầy cũng gợi lên sự tử tế, yêu thương và mong muốn làm hài lòng người khác.
Giới tính vả tên đệm cho tên Vầy
Giới tính thường dùng
Tên Vầy sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Vầy
Trong tiếng Việt, Vầy (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Vầy cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), góp phần làm cho tên Vầy trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Vầy hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vầy
Mức Độ phổ biến
Vầy là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.305 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Vầy trong tiếng Việt
Định nghĩa Vầy trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Dùng tay, chân quấy hoặc vò, giẫm lung tung, làm cho bị bẩn, bị nhàu nát. Ví dụ:
- Bọn trẻ đang vầy nước.
- "Còn nhiều ân ái chan chan, Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi?" (TKiều).
- Đồng nghĩa: vọc.
- Đại từ
(Phương ngữ).
Cách đánh vần tên Vầy trong Ngôn ngữ ký hiệu
- V
- ầ
- y
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Vầy trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Vầy" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: vầy vậy, vui vầy, sum vầy...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Vầy và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Vầy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vầy trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Vầy có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vầy phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 丕: Rất lớn, to tát.
- 喡: Vây vò, làm phiền bằng lời nói.
- 抺: Ngắt, làm đứt, vỗ, đánh, áp bức, tước đoạt.
Tên Vầy trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Vầy thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Vầy
Chữ cái | V | Ầ | Y |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 7 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Vầy
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Vầy
Ý nghĩa thực sự của tên Vầy là gì?
Tên Vầy mang ý nghĩa của sự hòa hợp, gắn kết và thân thiết. Nó tượng trưng cho một cá nhân có khả năng tạo dựng mối quan hệ sâu sắc và bền chặt với mọi người xung quanh. Vầy cũng gợi lên sự tử tế, yêu thương và mong muốn làm hài lòng người khác.
Tên Vầy nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lạc quan, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Chăm chỉ, Sáng suốt là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Vầy cho con.
Tên Vầy phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Vầy sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên Vầy có phổ biến tại Việt Nam không?
Vầy là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.305 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Vầy là gì?
Trong Hán Việt, tên Vầy có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Vầy phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 丕: Rất lớn, to tát.
- 喡: Vây vò, làm phiền bằng lời nói.
- 抺: Ngắt, làm đứt, vỗ, đánh, áp bức, tước đoạt.
Trong phong thuỷ, tên Vầy mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Vầy thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Vầy: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 8: Được là chính mình khi được độc lập về tài chính, công việc an toàn, ngôi nhà riêng. Muốn trở thành một Nhà lãnh đạo có đầu óc kinh doanh, sống theo lý tưởng cao cả hơn và thái độ phong phú. Mong muốn công bằng, được trao quyền và phong phú trong cuộc sống và công việc.
Thần số học tên Vầy: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Vầy: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 3: Lạc quan, sáng tạo, nhiệt tình, lãng mạn, hài hước…làm người khác vui vẻ khi ở bên cạnh. Kỹ năng lãnh đạo sáng tạo tuyệt vời, may mắn trong kinh doanh.