Ý nghĩa của tên Vi
Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát. Người viết Lan Vi
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vi Đang giảm dần
Tên Vi được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vi phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.75%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.75% |
2 | Ninh Thuận | 0.67% |
3 | Quảng Ngãi | 0.64% |
4 | Phú Yên | 0.62% |
5 | Quàng Nam | 0.62% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vi
Tên Vi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vi là nam giới:
Các tên đệm cho tên Vi là nữ giới:
Tường Vi, Thảo Vi, Hà Vi, Yến Vi, Khánh Vi, Thị Vi, Phương Vi, Thanh Vi, Lê Vi
Có tổng số 136 đệm cho tên Vi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vi.
Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
Vi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vi
- Danh từ (Phương ngữ) vây (cá)
- vi cá
- Danh từ . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa cực nhỏ, như: vi chất, vi sinh vật, vi mô, vi lượng, v.v..
Vi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 52 từ ghép với từ Vi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vi đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vi trong thần số học
V | I |
---|---|
9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học