Ý nghĩa của tên Viên
"Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Viên
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Viên Đang giảm dần
Tên Viên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Viên phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.40% |
2 | Phú Yên | 0.30% |
3 | Ninh Thuận | 0.22% |
4 | Quàng Nam | 0.22% |
5 | Bình Định | 0.21% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Viên
Tên Viên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Viên là nam giới:
Văn Viên, Công Viên, Lâm Viên, Thành Viên, Đình Viên, Xuân Viên, Hoàng Viên, Thái Viên, Quang Viên
Các tên đệm cho tên Viên là nữ giới:
Thị Viên, Ngọc Viên, Mỹ Viên, Kim Viên, Thảo Viên, Lan Viên, Trúc Viên, Cẩm Viên, Bích Viên
Có tổng số 74 đệm cho tên Viên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Viên.
Viên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Viên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Viên trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Viên
- Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau
- viên thuốc
- viên bi
- viên đạn
- kê thêm mấy viên gạch
- Đồng nghĩa: hòn
- Động từ vê thành từng khối nhỏ và tròn
- viên bột làm bánh
- viên cục đất thành hòn bi
- Danh từ (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó
- viên lục sự già
- viên thuyền trưởng
- Danh từ . yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó, như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v.
Viên trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 81 từ ghép với từ Viên. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Viên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Viên đa phần là mệnh Thổ.
Tên Viên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Viên trong thần số học
V | I | Ê | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học