Từ điển tên

Tên Viết ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Viết Thi

Viết Thi có nghĩa là "người có chữ viết đẹp, uyển chuyển và có khí chất hơn người". Cái tên này thường được đặt cho những người có năng khiếu về văn chương, nghệ thuật hoặc giao tiếp. Họ thường là những người thông minh, sáng tạo và có gu thẩm mỹ tinh tế. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Viết tên Thi

Tên đệm Viết

"Viết" theo nghĩa Hán Việt là nói ra, đưa ra, hàm nghĩa hành động có lập luận, chân xác rõ ràng.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Viết Thi

Tên ghép với đệm Viết

Có tổng số 380 tên ghép với đệm Viết trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Viết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Ánh, Viết Tưởng, Viết Huyên, Viết Huân, Viết Hiến, Viết Đoàn, Viết Sang, Viết Quyền, Viết Trí,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Thi, Tiến Thi, Khoa Thi, Đinh Thi, Chánh Thi, Quang Thi, Thành Thi, Tấn Thi, Bá Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Viết Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Viết Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Viết Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Viết Thi

Giới tính

Tên Viết Thi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Viết Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Viết kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Viết và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Viết Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Viết Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Viết Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Viết Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Viết Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Viết Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Viết Thi có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Viết Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Viết là mệnh Thổ và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Viết Thi cần xác định rõ ràng đệm Viết và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Viết Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Viết Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Viết Thi sang thần số học
VIT THI
959
4228

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Viết Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Viết Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Viết Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu