Từ điển tên

Tên Vĩnh HyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vĩnh Hy

"Vĩnh" Mang nghĩa trường tồn, vĩnh viễn, lâu dài. "Hy" Mang nghĩa hy vọng, mong ước, niềm vui. "Vĩnh Hy" Thể hiện mong muốn cuộc sống luôn tràn đầy hy vọng, niềm vui và sự an yên, hạnh phúc trường tồn. Thể hiện mong muốn con Sống một cuộc đời ý nghĩa, tốt đẹp và có ích cho xã hội. Luôn giữ niềm hy vọng và sự lạc quan trong mọi hoàn cảnh. Vượt qua mọi khó khăn, thử thách để đạt được thành công. Người viết Từ điển tên

633 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vĩnh tên Hy

Tên đệm Vĩnh

Đệm Vĩnh mang ý nghĩa trường tồn, vĩnh viễn.

Tên chính Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Vĩnh Hy

Tên ghép với đệm Vĩnh

Có tổng số 213 tên ghép với đệm Vĩnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩnh Thương, Vĩnh Mạnh, Vĩnh Diễn, Vĩnh Vy, Vĩnh Phục, Vĩnh Tịnh, Vĩnh Hậu, Vĩnh Pháp, Vĩnh Hiên,

Đệm ghép với tên Hy

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Viên Hy, Sang Hy, Phổ Hy, Vân Hy, Đan Hy, Kha Hy, Phùng Hy, Thiện Hy, Chun Hy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vĩnh Hy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vĩnh Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vĩnh Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vĩnh Hy

Giới tính

Tên Vĩnh Hy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vĩnh Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vĩnh kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vĩnh và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vĩnh Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vĩnh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vĩnh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vĩnh Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vĩnh Hy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vĩnh Hy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vĩnh Hy có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vĩnh Hy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vĩnh là mệnh Thổ và Tên Hy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vĩnh Hy cần xác định rõ ràng đệm Vĩnh và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vĩnh Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vĩnh Hy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vĩnh Hy sang thần số học
VĨNH HY
97
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vĩnh Hy

Tên tiếng Anh cho tên Vĩnh Hy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Meredith 永𦏁
  • 永 - vĩnh viễn, vòi vĩnh
  • 𦏁 - Khang Hi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vĩnh Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vĩnh Hy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vĩnh Hy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vĩnh Hy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu