Ý nghĩa tên Minh Hy
Minh có nghĩa là "sáng sủa, sáng suốt". Hy có nghĩa là "vui mừng, hạnh phúc". Minh Hy có thể được hiểu là "sự sáng sủa, sáng suốt mang đến niềm vui, hạnh phúc". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng suốt, luôn mang đến niềm vui, hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Minh tên Hy
Tên đệm Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Tên chính Hy
Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.
Các tên liên quan với Minh Hy
Tên ghép với đệm Minh
Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Luận, Minh Kỳ, Minh Điền, Minh Văn,
Đệm ghép với tên Hy
Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Hy, Quang Hy, Văn Hy, Khang Hy, Thiên Hy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hy Đang tăng dần
Tên Minh Hy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Minh Hy phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | An Giang | 0.02% |
2 | Tây Ninh | 0.01% |
3 | Đồng Nai | 0.01% |
4 | Quảng Bình | 0.01% |
5 | Tiền Giang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hy
Giới tính
Tên Minh Hy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Minh kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Minh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Minh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
H
-
-
y
-
Tên Minh Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Minh Hy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hy bao gồm:
- Đệm Minh có 13 cách viết.
- Tên Hy có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hy có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Minh Hy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hy là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hy cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Minh Hy trong thần số học
M | I | N | H | H | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 7 | |||||
4 | 5 | 8 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hy
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tristin | 盟熹 |
|
Tylor | 瞑熹 |
|
Richie | 𨠲熹 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả