Từ điển tên

Tên Minh HyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Hy

Minh có nghĩa là "sáng sủa, sáng suốt". Hy có nghĩa là "vui mừng, hạnh phúc". Minh Hy có thể được hiểu là "sự sáng sủa, sáng suốt mang đến niềm vui, hạnh phúc". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng suốt, luôn mang đến niềm vui, hạnh phúc cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên

2498 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Hy

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Minh Hy

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Âu, Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Chất, Minh Luận, Minh Kỳ, Minh Điền, Minh Văn,

Đệm ghép với tên Hy

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Hy, Quang Hy, Văn Hy, Khang Hy, Thiên Hy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hy

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Hy

Những năm gần đây xu hướng người có tên Minh Hy Đang tăng dần

Tên Minh Hy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Minh Hy phổ biến nhất tại An Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Minh Hy phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 An Giang 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Tiền Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Minh Hy theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Hy

Giới tính

Tên Minh Hy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Hy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Hy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Hy có tổng cộng 208 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Hy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Hy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Hy cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 208 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Hy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Hy sang thần số học
MINH HY
97
4588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Hy

Tên tiếng Anh cho tên Minh Hy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tristin 盟熹
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 熹 - hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)
Tylor 瞑熹
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 熹 - hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)
Richie 𨠲熹
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 熹 - hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Hy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Hy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Hy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu