Từ điển tên

Tên Vịnh TôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vịnh Tông

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vịnh Tông.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vịnh tên Tông

Tên đệm Vịnh

Vịnh có nghĩa là cảng biển, nơi tàu thuyền neo đậu. Vịnh cũng có nghĩa là nơi nước biển sâu, có bờ bao quanh là nơi có cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, thơ mộng. Vịnh cũng có nghĩa là ngợi ca, khen ngợi là biểu hiện của sự tài hoa, trí tuệ, và tấm lòng yêu mến, trân trọng cái đẹp của con người.

Tên chính Tông

Nghĩa Hán Việt là chính gốc, chỉ vào sự việc chuẩn mực, rõ ràng thái độ đúc kết chính xác.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Vịnh Tông

Tên ghép với đệm Vịnh

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Vịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vịnh Kỳ,

Đệm ghép với tên Tông

Có tổng số 22 đệm ghép với tên Tông trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tông. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bu Tông, Ha Tông, Minh Tông, Anh Tông, Gia Tông, Nguyên Tông, Thế Tông, Thánh Tông, Thái Tông,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vịnh Tông

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vịnh Tông được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vịnh Tông. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vịnh Tông

Giới tính

Tên Vịnh Tông thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vịnh Tông. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vịnh kết hợp với tên Tông có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vịnh và giới tính của người có tên Tông. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vịnh Tông đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vịnh Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vịnh Tông trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vịnh Tông trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vịnh Tông trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vịnh Tông bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vịnh Tông có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vịnh Tông trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vịnh là mệnh Thủy và Tên Tông là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vịnh Tông cần xác định rõ ràng đệm Vịnh và tên Tông được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vịnh Tông trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vịnh Tông trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vịnh Tông sang thần số học
VNH TÔNG
96
458257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Vịnh Tông

Tên tiếng Anh cho tên Vịnh Tông
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Landis 詠騌
  • 詠 - văng vẳng
  • 騌 - tông (bờm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vịnh Tông đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vịnh Tông

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vịnh Tông

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vịnh Tông / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu