Ý nghĩa tên Vững Bền
Ý nghĩa đệm Vững tên Bền
Tên đệm Vững
Đệm "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt đệm cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Đệm "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.
Tên chính Bền
Tên Bền có nghĩa là sự bền bỉ, kiên cường, không dễ bị gục ngã trước khó khăn, thử thách. Đặt tên Bền cho con, cha mẹ mong muốn con có tính cách mạnh mẽ, kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, tên Bền còn có thể hiểu là sự bền vững, lâu dài với mong muốn con cuộc sống ổn định, hạnh phúc, được nhiều người yêu mến.
Các tên liên quan với Vững Bền
Tên ghép với đệm Vững
Có tổng số 3 tên ghép với đệm Vững trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vững. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đệm ghép với tên Bền
Có tổng số 23 đệm ghép với tên Bền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vững Bền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Vững Bền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vững Bền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vững Bền
Giới tính
Tên Vững Bền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vững Bền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Vững kết hợp với tên Bền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vững và giới tính của người có tên Bền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vững Bền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Vững Bền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vững Bền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ữ
-
-
n
-
-
g
-
-
B
-
-
ề
-
-
n
-
Vững Bền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vững Bền
- Tính từ: như bền vững
- cơ nghiệp vững bền
Tên Vững Bền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Vững Bền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Vững Bền bao gồm:
- Đệm Vững có 3 cách viết.
- Tên Bền có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Vững Bền có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Vững Bền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Vững là mệnh Kim và Tên Bền là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vững Bền cần xác định rõ ràng đệm Vững và tên Bền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vững Bền trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Vững Bền trong thần số học
V | Ữ | N | G | B | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 5 | ||||||
4 | 5 | 7 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vững Bền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tania | 任駢 |
|
Leslee | 𠊡駢 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vững Bền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả