Ý nghĩa của tên Vượng
Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vượng Đang tăng dần
Tên Vượng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vượng phổ biến nhất tại Yên Bái với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.17%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Yên Bái | 0.17% |
2 | Bắc Kạn | 0.16% |
3 | Lạng Sơn | 0.15% |
4 | Cao Bằng | 0.15% |
5 | Hải Phòng | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vượng
Tên Vượng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vượng là nam giới:
Văn Vượng, Đức Vượng, Quốc Vượng, Minh Vượng, Đình Vượng, Xuân Vượng, Thế Vượng, Hữu Vượng, Ngọc Vượng
Có tổng số 59 đệm cho tên Vượng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vượng.
Vượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Vượng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Vượng
- Động từ ở trạng thái đang phát triển theo hướng đi lên, mạnh lên
- làm ăn đang thời kì vượng
- sức đã vượng lên
- Trái nghĩa: suy
Vượng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Vượng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Vượng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vượng đa phần là mệnh Thổ.
Tên Vượng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vượng trong thần số học
V | Ư | Ợ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học