Ý nghĩa của tên Vy
Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Vy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Vy Đang giảm dần
Tên Vy được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Vy phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.91%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 1.91% |
2 | Tây Ninh | 1.49% |
3 | Khánh Hòa | 1.49% |
4 | Bình Thuận | 1.48% |
5 | Đà Nẵng | 1.39% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Vy
Tên Vy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Vy là nam giới:
Văn Vy, Kiến Vy, Đình Vy, Ra Vy, Băng Vy, Tiến Vy, Vĩnh Vy, Trung Vy, Trọng Vy
Các tên đệm cho tên Vy là nữ giới:
Tường Vy, Thảo Vy, Khánh Vy, Phương Vy, Yến Vy, Thanh Vy, Hà Vy, Nhật Vy, Bảo Vy
Có tổng số 172 đệm cho tên Vy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Vy.
Vy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Vy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
V
-
-
y
-
Tên Vy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Vy đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Vy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Vy trong thần số học
V | Y |
---|---|
7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học