Ý nghĩa của tên Xáng
Xáng là một cái tên độc đáo và thú vị, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Nó xuất phát từ tiếng Khmer cổ, có nghĩa là "mạnh mẽ" và "dũng cảm". Những người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và không bao giờ lùi bước trước khó khăn. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn biết cách truyền cảm hứng và động viên người khác. Ngoài ra, Xáng còn là một cái tên tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn và sáng tạo. Những người mang tên này thường có khả năng học hỏi nhanh chóng, thích khám phá những điều mới mẻ và luôn tìm kiếm những thử thách để vượt qua. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xáng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xáng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xáng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xáng
Tên Xáng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xáng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Xáng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xáng.
Xáng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xáng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Xáng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xáng
- Danh từ máy đào kênh và vét bùn
- xáng vét bùn
- Động từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đánh, đập mạnh xuống
- xáng cho một gậy
Xáng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Xáng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xáng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xáng đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Xáng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xáng trong thần số học
X | Á | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
6 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học