Ý nghĩa của tên Xen
Tên Xen có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, có nghĩa là "người lạ" hoặc "người ngoài hành tinh". Nó được đặt cho những đứa trẻ được sinh ra dưới hình dáng khác biệt hoặc có những đặc điểm độc đáo khác so với những đứa trẻ khác trong gia đình hoặc cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xen
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Xen được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xen. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xen
Tên Xen thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xen. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Xen. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xen.
Xen trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xen trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
e
-
-
n
-
Xen trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xen
- Động từ làm cho ở vào vị trí giữa những cái khác
- xen vào giữa đám đông
- nói xen vào một câu
- Động từ (Khẩu ngữ) dự vào
- đừng xen vào chuyện của người khác
- Đồng nghĩa: nhúng
Xen trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Xen. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xen trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xen đa phần là mệnh Mộc.
Tên Xen trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xen trong thần số học
X | E | N |
---|---|---|
5 | ||
6 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học