Ý nghĩa của tên Xi
Xi là một cái tên tiếng Trung phổ biến có nghĩa là "hơi thở". Nó thường được liên kết với sức mạnh, sự hài hòa và trí tuệ. Người mang tên Xi được cho là có tính cách điềm đạm, hòa nhã và thông minh. Họ thường được tôn trọng và ngưỡng mộ vì sự hiểu biết và lòng trắc ẩn của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Xi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Xi Đang giảm dần
Tên Xi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Xi
Tên Xi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Xi là nữ giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Xi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Xi.
Xi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Xi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
X
-
-
i
-
Xi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Xi
- Danh từ chất làm bằng cánh kiến pha lẫn tinh dầu, dùng để niêm phong bao, túi, gắn kín nút chai lọ, v.v.
- gắn xi vào nút lọ mực
- đóng dấu xi
- Đồng nghĩa: khằng
- Danh từ chất dùng để đánh bóng da thuộc, sàn gỗ, v.v.
- xi đánh giày
- sàn nhà được đánh xi bóng loáng
- Danh từ tên một con chữ (ξ, viết hoa Ξ) của chữ cái Hi Lạp, dùng làm kí hiệu trong một số ngành khoa học chính xác.
- Động từ kích thích trẻ con đái, ỉa bằng cách phát ra tiếng xi kéo dài
- xi trẻ đái
Xi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Xi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Xi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Xi đa phần là mệnh Kim.
Tên Xi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Xi trong thần số học
X | I |
---|---|
9 | |
6 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học