Ý nghĩa tên Ý Thiện
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thiện" có nghĩa là hiền lành, tốt bụng."Ý Thiện" thể hiện con người có tấm lòng nhân hậu, có cái tâm tốt và luôn hướng về những điều tốt lành, nhân ái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Ý tên Thiện
Tên đệm Ý
Đệm Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Ý Thiện
Tên ghép với đệm Ý
Có tổng số 90 tên ghép với đệm Ý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ý Thục, Ý Trang, Ý Nhuỵ, Ý Tưởng, Ý Phượng, Ý Hợp, Ý Phụng, Ý Cử, Ý Dâu,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Yên Thiện, Hạnh Thiện, Thường Thiện, Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện, Quyết Thiện, Trân Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ý Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ý Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ý Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ý Thiện
Giới tính
Tên Ý Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ý Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ý kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ý và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ý Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ý Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ý Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ý
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Ý Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ý Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ý Thiện bao gồm:
- Đệm Ý có 6 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ý Thiện có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ý Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ý là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ý Thiện cần xác định rõ ràng đệm Ý và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ý Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ý Thiện trong thần số học
Ý | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 9 | 5 | ||||
2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ý Thiện
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Sage | 意鳝 |
|
Deana | 薏鳝 |
|
Danette | 懿鳝 |
|
Dorinda | 鷾鳝 |
|
Debbra | 鐿鳝 |
|
Delane | 镱鳝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ý Thiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả