Từ điển tên

Tên YÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Y

Tên Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái tên này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

121 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Y

Những năm gần đây xu hướng người có tên Y Đang tăng dần

Tên Y được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Y phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Y phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.15%
2 Cà Mau 0.05%
3 Sóc Trăng 0.05%
4 Phú Yên 0.04%
5 Khánh Hòa 0.03%
Bản đồ phân bố tên Y theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Y

Tên Y thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Y là nam giới:

Văn Y, Thành Y, Dàng Y, Xuân Y, Vũ Y, Bảo Y, Tiểu Y, Quang Y, Rô Y

Các tên đệm cho tên Y là nữ giới:

Hồng Y, Kim Y, Thị Y, Tuyết Y, Lương Y, Cẩm Y, Hằng Y, Mai Y, Điệp Y

Có tổng số 28 đệm cho tên Y. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Y.

No ad for you

Y trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Y trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Y

Y trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Y. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Y trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Y đa phần là mệnh Thổ.

Tên Y trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Y trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y sang thần số học
Y
7

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu