Ý nghĩa của tên Y
Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Y
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Y Đang tăng dần
Tên Y được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Y phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.15% |
2 | Cà Mau | 0.05% |
3 | Sóc Trăng | 0.05% |
4 | Phú Yên | 0.04% |
5 | Khánh Hòa | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Y
Tên Y thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Y là nam giới:
Văn Y, Thành Y, Dàng Y, Xuân Y, Vũ Y, Bảo Y, Tiểu Y, Quang Y, Rô Y
Các tên đệm cho tên Y là nữ giới:
Hồng Y, Kim Y, Thị Y, Tuyết Y, Lương Y, Cẩm Y, Hằng Y, Mai Y, Điệp Y
Có tổng số 28 đệm cho tên Y. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Y.
Y trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Y trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
Y trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Y
- Danh từ y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt)
- ngành y
- đại học y
- sinh viên trường y
- Đại từ từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở ngôi thứ ba với hàm ý ít nhiều coi thường
- chẳng ai biết y từ đâu đến
- Đồng nghĩa: hắn, nghỉ, nó
- Tính từ đúng như vậy, không sai, không có thay đổi gì cả
- sao y bản chính
- mọi chuyện vẫn y như cũ
- y lệnh mà làm
- Đồng nghĩa: y hệt, y nguyên
- Tính từ . kí hiệu của ẩn thứ hai (cùng với ẩn thứ nhất là x) trong đại số.
Y trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Y. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Y trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Y đa phần là mệnh Thổ.
Tên Y trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Y trong thần số học
Y |
---|
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học