No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm Băng thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Băng

Đệm Băng rất nữ tính, gần như luôn được dùng làm tên lót cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Băng chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Cách chọn tên hay với đệm Băng

Trong tiếng Việt, tên đệm Băng (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc đệm Băng dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên theo dấu bất kỳ linh hoạt, phù hợp với giới tính của bé. Một số tên ghép hay với đệm Băng như:

Tham khảo thêm: Danh sách 65 tên ghép với chữ Băng hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Băng

Mức Độ phổ biến

Đệm "Băng" ít gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Băng là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 157 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù tên đệm "Băng" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.44%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Băng xuất hiện nhiều tại Vĩnh Long. Tại đây, khoảng hơn 820 người thì có một người mang tên đệm Băng. Các khu vực ít hơn như Long An, Tây Ninh và Hậu Giang.

No ad for you

Đệm Băng trong tiếng Việt

Định nghĩa Băng trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh. Ví dụ:

  • Nước đóng băng.
  • Tan băng.
2. Danh từ

Nhóm trộm cướp có kẻ cầm đầu. Ví dụ:

  • Băng cướp.
  • Bắt gọn cả băng buôn lậu.
  • Đồng nghĩa: băng nhóm.
3. Danh từ

Đoạn vải hoặc giấy, v.v. dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định. Ví dụ:

  • Đeo băng đội trưởng.
  • Cắt băng khánh thành.
  • Băng tang.
4. Danh từ

Băng vải đã được tiệt trùng dùng để làm kín vết thương, hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương. Ví dụ:

  • Thay băng.
  • Tháo băng.
5. Danh từ

(Khẩu ngữ) ruy băng (nói tắt).

Ví dụ: Thay băng máy chữ.

6. Danh từ

Băng từ (nói tắt). Ví dụ:

  • Thu tiếng vào băng.
  • Mở băng nghe nhạc.
7. Danh từ

Khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định. Ví dụ:

  • Băng sóng trung.
  • Máy thu ba băng.
  • Đồng nghĩa: dải.
8. Động từ

Làm kín vết thương bằng băng.

Ví dụ: Băng kín vết thương.

9. Danh từ

Băng đạn (nói tắt). Ví dụ:

  • Lắp đạn vào băng.
  • Lia một băng tiểu liên.
10. Động từ

Di chuyển nhanh qua, bất chấp trở ngại. Ví dụ:

  • Vượt suối băng rừng.
  • Băng mình qua lửa đạn.
  • "Cửa ngoài vội rủ rèm the, Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình." (TKiều).
  • Đồng nghĩa: vượt.
11. Động từ

Nhanh và thẳng một mạch theo đà. Ví dụ:

  • Bị lũ cuốn băng đi.
  • Chạy băng ra ngoài.
12. Động từ

Hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến.

Ví dụ: Bãi đất đã bị ngập băng.

13. Động từ

Trạng thái ở yên một chỗ, không hoạt động, không phát triển được. Ví dụ:

  • Tiền đóng băng trong ngân hàng.
  • Thị trường nhà đất đã có dấu hiệu tan băng.

Cách đánh vần Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • ă
  • n
  • g

Các từ ghép với Băng trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Băng" xuất hiện trong 37 từ ghép điển hình như: băng từ, băng nhóm, đường băng, băng hình...

Đệm Băng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Băng trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Băng có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Băng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nhảy bật, nhảy phóc, nhảy nhót.
  • : Mảnh băng rơi từ trên trời xuống.
  • : Băng hà (chết).

Đệm Băng trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Băng thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Băng

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Băng

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Băng là gì?

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm Băng thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Đệm (tên lót) Băng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Băng chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Đệm (tên lót) Băng có phổ biến tại Việt Nam không?

Băng là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 157 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Băng hiện nay thế nào?

Mặc dù tên đệm "Băng" có sự tăng trưởng ổn định, nhưng xu hướng sử dụng gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-7.44%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Băng nhất?

Tên đệm Băng xuất hiện nhiều tại Vĩnh Long. Tại đây, khoảng hơn 820 người thì có một người mang tên đệm Băng. Các khu vực ít hơn như Long An, Tây Ninh và Hậu Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Băng là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Băng có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Băng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Nhảy bật, nhảy phóc, nhảy nhót.
  • : Mảnh băng rơi từ trên trời xuống.
  • : Băng hà (chết).
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Băng mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Băng thuộc Mệnh Thủy, khi kết hợp với tên mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên