Ý nghĩa của đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Băng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Băng Đang giảm dần
Đệm Băng được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Băng. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Băng được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Vĩnh Long với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Long | 0.13% |
2 | Tây Ninh | 0.10% |
3 | Long An | 0.10% |
4 | Hậu Giang | 0.10% |
5 | Trà Vinh | 0.07% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Băng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Băng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Băng là nam giới:
Băng Hồ, Băng Hạ, Băng Vy, Băng Đi, Băng Khương
Các tên với đệm Băng là nữ giới:
Băng Tâm, Băng Châu, Băng Băng, Băng Trinh, Băng Thanh, Băng Tuyền, Băng Nhi, Băng Trâm, Băng Giang
Có tổng số 74 tên cho đệm Băng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng.
Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Băng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
Băng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Băng
- Danh từ: nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh
- nước đóng băng
- tan băng
- Danh từ: nhóm trộm cướp có kẻ cầm đầu
- băng cướp
- bắt gọn cả băng buôn lậu
- Đồng nghĩa: băng nhóm
- Danh từ: đoạn vải hoặc giấy, v.v. dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định
- đeo băng đội trưởng
- cắt băng khánh thành
- băng tang
- Danh từ: băng vải đã được tiệt trùng dùng để làm kín vết thương, hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương
- thay băng
- tháo băng
- Danh từ: (Khẩu ngữ) ruy băng (nói tắt)
- thay băng máy chữ
- Danh từ: băng từ (nói tắt)
- thu tiếng vào băng
- mở băng nghe nhạc
- Danh từ: khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định
- băng sóng trung
- máy thu ba băng
- Đồng nghĩa: dải
- Động từ: làm kín vết thương bằng băng
- băng kín vết thương
- Danh từ: băng đạn (nói tắt)
- lắp đạn vào băng
- lia một băng tiểu liên
- Động từ: di chuyển nhanh qua, bất chấp trở ngại
- vượt suối băng rừng
- băng mình qua lửa đạn
- "Cửa ngoài vội rủ rèm the, Xăm xăm băng lối vườn khuya một mình." (TKiều)
- Đồng nghĩa: vượt
- Động từ: nhanh và thẳng một mạch theo đà
- bị lũ cuốn băng đi
- chạy băng ra ngoài
- Động từ: hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến
- bãi đất đã bị ngập băng
- Động từ: trạng thái ở yên một chỗ, không hoạt động, không phát triển được
- tiền đóng băng trong ngân hàng
- thị trường nhà đất đã có dấu hiệu tan băng
Băng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 36 từ ghép với từ Băng. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Băng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Băng đa phần là mệnh Thủy
Tên Băng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành