Từ điển tên

Tên Băng TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Trâm

Tên Băng Trâm có ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. "Băng" tượng trưng cho sự trong sáng, tinh khiết và cao quý. "Trâm" là đồ trang sức quý giá, tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái và quyền lực. Kết hợp lại, Băng Trâm mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, thông minh, tài năng và có địa vị xã hội cao. Ngoài ra, tên còn mang ý nghĩa về sự may mắn, bình an và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Trâm

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Băng Trâm

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Băng Giang, Băng Ngọc, Băng Phương, Băng Khoa, Băng Nhi, Băng Tuyền, Băng Trinh, Băng Thanh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Như Trâm, Loan Trâm, Hiền Trâm, Diệu Trâm, Nhã Trâm, Hà Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Trâm

Giới tính

Tên Băng Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Trâm có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Trâm cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Trâm sang thần số học
BĂNG TRÂM
11
257294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Băng Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 𬭖針
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 𬭖橬
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Starla 𬭖针
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Debrah 𬭖𣠱
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 𬭖簮
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 簮 - cài trâm
Synthia 𬭖鍼
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Marolyn 𬭖簪
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 簪 - cây trám

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu