Ý nghĩa tên Băng Trinh
Băng Trinh là một cái tên Hán Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Băng" có nghĩa là băng giá, tượng trưng cho sự trong trẻo, tinh khiết và lạnh lùng. "Trinh" có nghĩa là trinh bạch, trong trắng, nói đến người phụ nữ tiết hạnh, không nhuốm bẩn. Ghép lại, Băng Trinh là cái tên dành cho những cô gái có vẻ ngoài xinh đẹp, tâm tính thanh cao, phẩm chất tốt và có ý chí mạnh mẽ. Những cô gái tên Băng Trinh thường có tính cách độc lập, tự tin, luôn biết cách chăm sóc bản thân và không ngừng phấn đấu để đạt được mục tiêu. Tuy nhiên, họ cũng có thể khá cứng đầu, cố chấp và khó thay đổi quan điểm của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Băng tên Trinh
Tên đệm Băng
"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.
Tên chính Trinh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.
Các tên liên quan với Băng Trinh
Tên ghép với đệm Băng
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Băng Anh, Băng Giang, Băng Ngọc, Băng Phương, Băng Tuyền, Băng Thanh, Băng Băng, Băng Châu, Băng Tâm,
Đệm ghép với tên Trinh
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
A Trinh, An Trinh, Nguyệt Trinh, Nhã Trinh, Hoa Trinh, Bích Trinh, Thanh Trinh, Xuân Trinh, Ái Trinh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Trinh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Băng Trinh Đang tăng dần
Tên Băng Trinh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Trinh
Giới tính
Tên Băng Trinh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Băng kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Băng Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Băng Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ă
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Băng Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Băng Trinh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Trinh bao gồm:
- Đệm Băng có 12 cách viết.
- Tên Trinh có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Trinh có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Băng Trinh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Trinh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Trinh cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Băng Trinh trong thần số học
B | Ă | N | G | T | R | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.