Từ điển tên

Tên Băng ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Thanh

Băng theo nghĩa Hán Việt vừa hàm ý chỉ cái lạnh băng giá vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Thanh tức màu xanh, sự trong sáng, thanh khiết. Vì vậy, tên "Băng Thanh" thường dùng để đặt tên với ý nghĩa mong cho tâm hồn con sẽ luôn trong sáng, đẹp như khối băng thanh khiết và ít gặp phải giông tố trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

138 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Thanh

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Băng Thanh

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Băng Giang, Băng Ngọc, Băng Phương, Băng Tuyền, Băng Băng, Băng Châu, Băng Tâm,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Quế Thanh, Tâm Thanh, Lệ Thanh, Trúc Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Băng Thanh Đang tăng dần

Tên Băng Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Thanh

Giới tính

Tên Băng Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Thanh có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Thanh cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Thanh sang thần số học
BĂNG THANH
11
2572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Băng Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 𬭖清
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 𬭖声
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 𬭖鍚
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𬭖聲
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 𬭖蜻
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 𬭖鲭
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 𬭖青
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 𬭖晴
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 𬭖菁
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 𬭖靑
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu