Từ điển tên

Tên Băng ChâuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Châu

Băng Châu nghĩa là viên ngọc làm từ băng tuyết, thể hiện ý nghĩa con người quý giá, cao sang vượt trội, bản chất tinh khiết, tuyệt mỹ. Sửa bởi Từ điển tên

311 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Châu

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Băng Châu

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Băng Băng, Băng Giang, Băng Ngọc, Băng Phương, Băng Tâm,

Đệm ghép với tên Châu

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Châu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Châu, An Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Diệu Châu, Thanh Châu, Hồng Châu, Kim Châu, Mỹ Châu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Châu

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Châu

Những năm gần đây xu hướng người có tên Băng Châu Đang tăng dần

Tên Băng Châu được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Châu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Băng Châu phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Băng Châu phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.03%
2 An Giang 0.02%
3 Tây Ninh 0.01%
4 Quảng Bình 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Băng Châu theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Châu

Giới tính

Tên Băng Châu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Châu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Châu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Châu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Châu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Châu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Châu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Châu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Châu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Châu có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Châu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Châu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Châu cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Châu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Châu trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Châu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Châu sang thần số học
BĂNG CHÂU
113
25738

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Châu

Tên tiếng Anh cho tên Băng Châu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darlene 𬭖朱
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 朱 - chõ miệng vào
Carlie 𬭖洲
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
Mellisa 𬭖株
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 株 - ấu châu (thân cây)
Shaneka 𬭖硃
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
Talisha 𬭖蛛
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 蛛 - thù (nhện)
Shaunna 𬭖舡
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 舡 - chiếc thuyền
Sharita 𬭖舟
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
Shaunte 𬭖舩
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 舩 - chiếc thuyền
Taneka 𬭖週
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 週 - lỗ châu mai
Nikisha 𬭖珠
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Châu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Châu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Châu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Châu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu