Ý nghĩa của đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Đan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Đan Đang tăng dần
Đệm Đan được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Đan. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Đan được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 0.14% |
2 | Đồng Nai | 0.12% |
3 | Kon Tum | 0.11% |
4 | Tây Ninh | 0.10% |
5 | Lâm Đồng | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Đan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Đan là nam giới:
Đan Trường, Đan Huy, Đan Duy, Đan Phong, Đan Hùng, Đan Khang, Đan Tùng, Đan Huyền, Đan Mỹ
Các tên với đệm Đan là nữ giới:
Đan Thanh, Đan Lê, Đan Linh, Đan Phương, Đan Vy, Đan Thùy, Đan Thy, Đan Phượng, Đan Quỳnh
Có tổng số 87 tên cho đệm Đan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan.
Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
Đan trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đan
- Động từ: làm cho vật hình sợi hoặc thanh mỏng luồn qua lại với nhau theo những trật tự nhất định để kết lại thành tấm
- đan áo len
- đan rổ
Đan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Đan. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Đan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đan đa phần là mệnh Hỏa
Tên Đan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành