Từ điển tên

Tên Đan LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Linh

"Đan" có nghĩa là lẻ, chiếc, thể hiện sư đơn giản. "Linh" là thông minh, lanh lợi. "Đan Linh" mang ý nghĩa con là người sống đơn giản và thông minh, lanh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

310 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Linh

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đan Linh

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Anh, Đan Chi, Đan Quỳnh, Đan Tâm, Đan Thảo, Đan Lê, Đan Thanh,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Linh, Cát Linh, Chi Linh, Giang Linh, Giao Linh, Tường Linh, Chúc Linh, Linh Linh, Huệ Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đan Linh Đang giảm dần

Tên Đan Linh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đan Linh phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đan Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lâm Đồng 0.02%
2 Hải Phòng 0.01%
3 Đồng Nai 0.01%
4 Đắk Lắk 0.01%
5 Phú Yên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đan Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Linh

Giới tính

Tên Đan Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Linh có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Linh cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Linh sang thần số học
ĐAN LINH
19
45358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Linh

Tên tiếng Anh cho tên Đan Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹鲮
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Selena 簞冷
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 簞灵
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Leanna 撣𬌴
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elinor 簞拎
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 簞柃
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 簞苓
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 箪鲮
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 簞𬌴
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 簞笭
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu