Từ điển tên

Tên Đan ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Thùy

"Đan" có nghĩa là chân thành, giản dị. "Thùy" có nghĩa là nhẹ nhàng, uyển chuyển, duyên dáng. Tên "Đan Thùy" mang ý nghĩa là một cô gái chân thành, giản dị, nhẹ nhàng và duyên dáng. Cha mẹ đặt tên này cho con gái với mong muốn con sẽ luôn là một người tốt bụng, lương thiện, sống giản dị và bình an, đồng thời có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Người viết Từ điển tên

161 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Thùy

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đan Thùy

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Anh, Đan Chi, Đan Quỳnh, Đan Tâm, Đan Thảo, Đan Vy, Đan Phương, Đan Linh, Đan Lê,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Thùy, An Thùy, Ánh Thùy, Cẩm Thùy, Châu Thùy, Mộng Thùy, Mai Thùy, Anh Thùy, Diệu Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đan Thùy Đang tăng dần

Tên Đan Thùy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Thùy

Giới tính

Tên Đan Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Thùy có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Thùy cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Thùy sang thần số học
ĐAN THÙY
137
4528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Đan Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹陲
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 陲 - thoai thoải
Leanna 撣陲
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 陲 - thoai thoải
Clarice 殫陲
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 簞署
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 署 - thợ thuyền
Queen 簞錘
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 簞搥
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Rubye 簞鎚
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 簞捶
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
China 殫锤
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
Larue 單陲
  • 單 - xem đan
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu