Từ điển tên

Tên Đan ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Thanh

Xinh đẹp, thanh tú và tài năng. Sửa bởi Từ điển tên

269 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Thanh

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Đan Thanh

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Anh, Đan Chi, Đan Linh, Đan Quỳnh, Đan Tâm,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Thu Thanh, Thiên Thanh, Kim Thanh, Ngọc Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đan Thanh Đang tăng dần

Tên Đan Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đan Thanh phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đan Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.05%
2 An Giang 0.03%
3 Đồng Nai 0.02%
4 Kiên Giang 0.02%
5 Tây Ninh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đan Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Thanh

Giới tính

Tên Đan Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Thanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Thanh cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Thanh sang thần số học
ĐAN THANH
11
452858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Đan Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 簞清
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 清 - thanh vắng
Dianne 丹鲭
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Juliana 簞声
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 殚鍚
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 簞聲
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 殫蜻
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 殚鲭
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Leanna 撣鲭
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 簞青
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Dollie 箪菁
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu