Ý nghĩa tên Đan Thanh
Xinh đẹp, thanh tú và tài năng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Thanh
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Đan Thanh
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đan Anh, Đan Chi, Đan Linh, Đan Quỳnh, Đan Tâm,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Thu Thanh, Thiên Thanh, Kim Thanh, Ngọc Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đan Thanh Đang tăng dần
Tên Đan Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đan Thanh phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 0.05% |
2 | An Giang | 0.03% |
3 | Đồng Nai | 0.02% |
4 | Kiên Giang | 0.02% |
5 | Tây Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Thanh
Giới tính
Tên Đan Thanh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đan Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Thanh bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Thanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Thanh cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Thanh trong thần số học
Đ | A | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
4 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Thanh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jade | 簞清 |
|
Dianne | 丹鲭 |
|
Juliana | 簞声 |
|
Blanche | 殚鍚 |
|
Mollie | 簞聲 |
|
Cleo | 殫蜻 |
|
Bettie | 殚鲭 |
|
Leanna | 撣鲭 |
|
Kyleigh | 簞青 |
|
Dollie | 箪菁 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả