Từ điển tên

Tên Đan LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Lê

Đan Lê, cái tên mang ý nghĩa của một người con gái dịu dàng, hiền lành và đoan trang. "Đan" trong tiếng Hán có nghĩa là đỏ thắm, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng. "Lê" là loại quả ngọt, thơm ngon, biểu thị cho sự ngọt ngào, thuận lợi và thành công. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên mang ý nghĩa mong muốn người con gái luôn xinh đẹp, may mắn và thành đạt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

104 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Lê

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đan Lê

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Anh, Đan Chi, Đan Linh, Đan Quỳnh, Đan Tâm, Đan Thanh,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quỳnh Lê, Phương Lê, Huyền Lê, Hà Lê, Hoa Lê, Ngọc Lê, Hồng Lê, Thị Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Lê

Tên Đan Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đan Lê phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đan Lê phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Nghệ An 0.03%
2 Hà Giang 0.01%
3 Quảng Ninh 0.00%
4 Tây Ninh 0.00%
5 Điện Biên 0.00%
Bản đồ phân bố tên Đan Lê theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Lê

Giới tính

Tên Đan Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Lê có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Lê cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Lê sang thần số học
ĐAN LÊ
15
453

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Lê

Tên tiếng Anh cho tên Đan Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 簞黎
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Dianne 丹𠠍
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 簞梨
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 梨 - quả lê
Paulette 簞蔾
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 簞犂
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Leanna 撣𠠍
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 簞藜
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 簞犁
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 簞棃
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 棃 - quả lê
China 殫𠠍
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu