Ý nghĩa tên Đan Lê
Đan Lê, cái tên mang ý nghĩa của một người con gái dịu dàng, hiền lành và đoan trang. "Đan" trong tiếng Hán có nghĩa là đỏ thắm, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng. "Lê" là loại quả ngọt, thơm ngon, biểu thị cho sự ngọt ngào, thuận lợi và thành công. Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên mang ý nghĩa mong muốn người con gái luôn xinh đẹp, may mắn và thành đạt trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Lê
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Đan Lê
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đan Anh, Đan Chi, Đan Linh, Đan Quỳnh, Đan Tâm, Đan Thanh,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Quỳnh Lê, Phương Lê, Huyền Lê, Hà Lê, Hoa Lê, Ngọc Lê, Hồng Lê, Thị Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đan Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đan Lê phổ biến nhất tại Nghệ An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Nghệ An | 0.03% |
2 | Hà Giang | 0.01% |
3 | Quảng Ninh | 0.00% |
4 | Tây Ninh | 0.00% |
5 | Điện Biên | 0.00% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Lê
Giới tính
Tên Đan Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Đan Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Lê bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Lê có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Lê cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Lê trong thần số học
Đ | A | N | L | Ê | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 5 | ||||
4 | 5 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 簞黎 |
|
Dianne | 丹𠠍 |
|
Maryann | 簞梨 |
|
Paulette | 簞蔾 |
|
Emilie | 簞犂 |
|
Leanna | 撣𠠍 |
|
Sharron | 簞藜 |
|
Portia | 簞犁 |
|
Patrica | 簞棃 |
|
China | 殫𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả