Ý nghĩa của đệm Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hà Đang giảm dần
Đệm Hà được xếp vào nhóm Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hà. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Hà được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.88%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.88% |
2 | Nghệ An | 0.82% |
3 | Hà Nội | 0.72% |
4 | Hải Phòng | 0.71% |
5 | Quảng Trị | 0.53% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Hà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Hà là nam giới:
Hà Nam, Hà Dương, Hà Trung, Hà Duy, Hà Sơn, Hà Lâm, Hà Thành, Hà Phong, Hà Đăng
Các tên với đệm Hà là nữ giới:
Hà My, Hà Phương, Hà Trang, Hà Anh, Hà Linh, Hà Vy, Hà Giang, Hà Vi, Hà Thu
Có tổng số 208 tên cho đệm Hà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà.
Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
à
-
Hà trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hà
- Danh từ: hàu nhỏ sống thành từng đám trên mặt đá hoặc thân cây ngập nước vùng ven biển.
- Danh từ: động vật ngành thân mềm, hình cuống dài, không có vỏ, sống ở vùng nước mặn và nước lợ, bám và đục thủng gỗ, đá trong nước.
- Tính từ: bị hà đục
- chiếc thuyền hà
- vào lỗ hà ra lỗ hổng (tng)
- Danh từ: sâu cánh cứng, kí sinh trong củ khoai, làm cho khoai hỏng.
- Danh từ: sâu ăn dưới bàn chân của người và một số động vật (như ngựa, lợn, v.v.).
- Tính từ: (chân) bị hà ăn
- chân hà
- ngựa hà
- Danh từ: khoảng cách ở giữa, chia bàn cờ tướng thành hai bên
- tốt qua hà
- sang hà
- Động từ: mở rộng miệng và thở mạnh ra
- hà khói thuốc
Hà trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Hà. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Hà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hà đa phần là mệnh Mộc
Tên Hà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành