Từ điển tên

Đệm Hà Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Hà

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên

175 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Hà Đang giảm dần

Đệm Hà được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Hà. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Hà được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.88%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.88%
2 Nghệ An 0.82%
3 Hà Nội 0.72%
4 Hải Phòng 0.71%
5 Quảng Trị 0.53%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Hà là nam giới:

Hà Nam, Hà Dương, Hà Trung, Hà Duy, Hà Sơn, Hà Lâm, Hà Thành, Hà Phong, Hà Đăng

Các tên với đệm Hà là nữ giới:

Hà My, Hà Phương, Hà Trang, Hà Anh, Hà Linh, Hà Vy, Hà Giang, Hà Vi, Hà Thu

Có tổng số 208 tên cho đệm Hà. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà.

Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hà trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hà

Hà trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 29 từ ghép với từ Hà. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Hà trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hà đa phần là mệnh Mộc

Tên Hà trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu