Từ điển tên

Tên Hà GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Giang

Hà Giang là con sông nhỏ chảy vào dòng lớn mang ý nghĩa con sẽ thành người tài, hòa mình trong cuộc sống tươi đẹp đầy bất ngờ để khám phá. Sửa bởi Từ điển tên

417 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Giang

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hà Giang

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà An, Hà Ân, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Duyên, Hà Vy, Hà Linh, Hà Anh, Hà Trang,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Băng Giang, Bích Giang, Cẩm Giang, Châu Giang, Trà Giang, Thị Giang, Hương Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Giang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Giang Đang tăng dần

Tên Hà Giang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Giang phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Giang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.14%
2 Đà Nẵng 0.08%
3 Nghệ An 0.07%
4 Quảng Bình 0.07%
5 Quảng Trị 0.06%
Bản đồ phân bố tên Hà Giang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Giang

Giới tính

Tên Hà Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Giang có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Giang cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Giang sang thần số học
HÀ GIANG
191
8757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Giang

Tên tiếng Anh cho tên Hà Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 荷𥬮
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
  • 𥬮 - cây giang
Sasha 霞𥬮
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 𥬮 - cây giang
Stacie 霞江
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 江 - lăng nhăng
Libby 遐陽
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Elvira 蝦𥬮
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 𥬮 - cây giang
Reta 遐𤭛
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Berta 呵肛
  • 呵 - hà hơi
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Blanch 哬肛
  • 哬 - hờ hững
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Bobbye 遐槓
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Corene 虾𥬮
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
  • 𥬮 - cây giang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu