Từ điển tên

Tên Hà TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hà Trang

"Hà" có nghĩa là dòng sông, con sông, biểu tượng của sự hiền hòa, thanh khiết, bình yên. "Trang" có nghĩa là nghiêm túc, trang nhã, xinh đẹp. Ý nghĩa tên "Hà Trang" với mong muốn con gái có cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, đồng thời có tính cách đoan trang, xinh đẹp, có học thức. Người viết Từ điển tên

178 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hà tên Trang

Tên đệm

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Đệm "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Hà Trang

Tên ghép với đệm Hà

Có tổng số 208 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà An, Hà Ân, Hà Anh, Hà Bích, Hà Diệp, Hà Phương, Hà My,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Trang, Bích Trang, Đài Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Kiều Trang, Minh Trang, Quỳnh Trang, Huyền Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hà Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hà Trang Đang tăng dần

Tên Hà Trang được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hà Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hà Trang phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.26%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hà Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.26%
2 Quảng Ninh 0.12%
3 Nghệ An 0.10%
4 Thanh Hóa 0.09%
5 Hải Phòng 0.09%
Bản đồ phân bố tên Hà Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hà Trang

Giới tính

Tên Hà Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hà Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hà kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hà và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hà Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hà Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hà Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hà Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hà Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hà Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hà Trang có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hà Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hà là mệnh Mộc và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hà Trang cần xác định rõ ràng đệm Hà và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hà Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hà Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hà Trang sang thần số học
HÀ TRANG
11
82957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hà Trang

Tên tiếng Anh cho tên Hà Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sasha 霞荘
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 荘 - trang trọng; khang trang
Marisol 遐榔
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 榔 - khoai lang
Shayla 霞庄
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 遐欗
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 遐樁
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 遐粧
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 遐妆
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 霞莊
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Maleigha 遐桩
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 桩 - trang (cái cọc)
Makhia 遐妝
  • 遐 - băng hà, thăng hà
  • 妝 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hà Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hà Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hà Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hà Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu